Bảng giá
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC
(Áp dụng từ ngày 01/04/2021)
Chi phí nhập 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua Chúng tôi được tính như sau:
CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG ORDER = TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ MUA HÀNG (3) + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)
Chi tiết như sau:
(1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Chúng tôi trước khi Chúng tôi đặt mua đơn hàng.)
(2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của TÂN VIỆT TRUNG tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
(3) Phí mua hàng = Tiền hàng * % phí mua hàng
Giá trị tiền hàng (VNĐ) | % Phí mua hàng |
Dưới 1 triệu | 3% |
Từ 1 triệu đến dưới 5 triệu | 2,5% |
Từ 5 triệu đến dưới 20 triệu | 2% |
Từ 20 triệu đến dưới 40 triệu | 1,5% |
Trên 40 triệu | 1% |
Lưu ý:
- Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.
(4) Cước cân nặng vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam = số cân nặng của đơn hàng x đơn giá cước cân nặng
Khối lượng đơn hàng (phổ thông) | Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng |
từ 0 đến 10kg |
33.000 |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 10Kg đến dưới 1000 Kg |
28.000đ/Kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 1000 trở lên |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 1000 trở lên |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 1000 trở lên |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 1000 trở lên |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
< 1m3 |
3.500.000đ/m3 | 3.400.000đ/m3 | Liên hệ |
>1m3 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý:
- Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế (kg) và cân nặng quy đổi (kg). Cân nặng được áp dụng tính phí là mức cân nặng cao hơn giữa cân nặng thực và cân nặng quy đổi. Cân nặng quy đổi được tính theo công thức :
- Công thức tính cân nặng quy đổi: Dài (cm) * Rộng (cm) * Cao (cm)/7000
- Đơn giá cước cân nặng được tính trên tổng cân nặng của các kiện hàng theo đơn.
- Cước cân nặng vận chuyển TQ - VN là cước được tình từ Kho TQ về đến Kho Hà Nội / Hồ Chí Minh.
Ngoài các chi phí cố định như trên, Chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ cộng thêm là Đóng gỗ. Quý khách có thể chọn sử dụng các dịch vụ này khi đặt cọc đơn hàng hoặc trong khung trao đổi trực tiếp trên đơn hàng.
Phí kiểm hàng:(tạm dừng dịch vụ)
Số lượng sản phẩm/đơn hàng |
Phí kiểm đếm (VNĐ/sản phẩm) |
|
Sản phẩm thường (có giá >= 10 Tệ) |
Sản phẩm phụ kiện (có giá <10 tệ) |
|
1 - 5 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trơ |
6 - 20 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trơ |
21 - 100 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trơ |
101 - 200 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trơ |
Trên 200 |
Không hỗ trơ |
Không hỗ trợ |
Lưu ý:
- Chúng tôi sẽ kiểm tra hàng khi nhận được tại kho Trung Quốc theo số lượng và các thuộc tính cơ bản phân loại hàng hóa mà khách hàng đã thao tác chọn khi đưa vào giỏ hàng (đối với hàng thời trang thường là thuộc tính kích cỡ, màu sắc nhưng loại trừ trường hợp màu sắc sản phẩm thực tế có thể đậm/nhạt hơn so với màu sắc sản phẩm đăng bán trên website)
- Chúng tôi không cam kết sẽ kiểm tra chất liệu, thông số kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, hàng nhái (fake), thương hiệu sản phẩm.
- Chúng tôi sẽ hoàn 100% tiền hàng cho khách hàng chọn sử dụng dịch vụ kiểm đếm khi khách hàng nhận hàng thấy có sự sai lệch về số lượng và thuộc tính hàng hóa mà Chúng tôi đã cam kết kiểm đếm.
Phí đóng gỗ
|
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện gỗ |
30 tệ/Kiện nhỏ |
kiện to 70-120 tệ tuỳ kiện to nhỏ |
BẢNG GIÁ KÝ GỬI (ÁP DỤNG TỪ T8/2022)
LOẠI HÀNG |
CHI TIẾT |
ĐÔNG HƯNG - HN (5-7 ngày) | |
<300KG & <1m3 | >300KG & >1m3 | ||
LOẠI 1 | Kuaidi đóng bao | 28000đ/kg | 30000đ/kg |
LOẠI 2 | Hàng linh kiện siêu nặng: ốc vít, sắt đặc, linh kiện máy móc công nghiệp nặng | 13.000đ/kg | 10.000đ/kg |
LOẠI 3 | Hàng phổ thông (gia dụng, đồ chơi, giày dép, túi xách....) | 28.000đ/kg - 3.000.000đ/m3 | 25.000đ/kg - 2.500.000đ/m3 |
LOẠI 4 | Mỹ phẩm, thực phẩm, hoá chất, quần áo | liên hệ | liên hệ |
LOẠI 5 | Hàng fake | 35.000đ/kg - 4.500.000đ/m3 |
LƯU Ý:
1./ Các điểm nhận hàng trên toàn quốc mà không có trong danh sách trên, sẽ được thỏa thuận trước khi giao hàng.
2./ Lô hàng >2000kg hoặc >10m3 liên hệ Hotline để được giá tốt nhất.
3./ Đền bù:
- Hàng thất lạc đền bù theo trị giá mua bên Trung, tối đa bằng 5 lần tiền cước của hàng bị mất. Khách hàng muốn đền 100% trị giá, vui lòng thông báo trị giá hàng trước khi hàng về kho và thanh toán thêm 30% tiền bảo hiểm hàng hóa
- Hàng móp, hỏng, vỡ DO ĐÓNG GÓI KHÔNG ĐẢM BẢO, bên vận chuyển không chịu trách nhiệm đền bù (Hàng dễ vỡ Quý khách liên hệ để được tư vấn)
BẢNG ĐẶT CỌC
Giá trị đơn hàng | >500 triệu | 100 - 500 triệu | 50 - 100 triệu | 10 - 50 triệu | 5 - 10 triệu | < 5 triệu |
%Cọc | 60% | 70% | 75% | 80% | 85% | 90% |
Chú ý: Khách hàng VIP vui lòng liên hệ CSKH để được hưởng ưu đãi về PHÍ và MỨC CỌC